Home / Tiện ích / bài tập đổi đơn vị đo độ dài lớp 3BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI LỚP 309/04/2022Bảng đơn đo vị độ dài giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức môn Toán lớp 3 về đơn vị đo lường toán học. Đồng thời, chuẩn bị kiến thức cho lớp 4, 5 khi học về đơn đo khối lượng. Thông qua bài viết dưới đây các em sẽ hiểu rõ hơn về khái niệm, mối liên hệ, các dạng bài toán liên quan tới bảng đơn vị đo độ dài.Bạn đang xem: Bài tập đổi đơn vị đo độ dài lớp 3Bảng đơn vị đo độ dài lớp 3Mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dàiCác dạng bài tập liên quan đơn vị đo độ dàiĐơn vị đo độ dài là gì?Đơn vị đo độ dài đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa hai điểm, dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mỗi độ dài khác nhau.Ví dụ: Thước kẻ dài 30cm thì 30 là độ dài, cm là đơn vị để đo.Quãng đường từ nhà tới trường dài 4km tức là 4 là độ dài, km là đơn vị để đo.Bảng đơn vị đo độ dàiLớn hơn métMétBé hơn métkmhmdammdmcmmm1km= 10hm= 1000m1hm= 10dam= 100m1dam= 10m1m= 10dm= 100cm= 1000mm1dm= 10cm= 100mm1cm= 10mm1mmMối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài1m bằng bao nhiêu cm?1m = 100 cm và ngược lại 1cm = 0,01 m.1m bằng bao nhiêu mm?1 m = 1000 mm1m bằng bao nhiêu dm?1m = 10 dmCác dạng bài tập liên quan đơn vị đo độ dàiDạng bài tập 1: Đổi đơn vị đo độ dàiCác bước làm đối với dạng bài Đổi đơn vị đo độ dàiBước 1: Đọc đề và hiểu rõ yêu cầu của đề.Bước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dàiBước 3: thực hiện phép tínhBước 4: kiểm tra lại và viết kết quả.Xem thêm: Các Mẫu Thời Khóa Biểu Bằng Tiếng Anh ", Các Mẫu Thời Khóa Biểu Đẹp File Word, ExcelVí dụ:Bài 1: Đổi các đơn vị sau ra mét (m):1. 1km = ?2. 5hm = ?3. 2dam = ?Xem gợi ý đáp án1. 1km = 1000m2. 5hm = 500m3. 2dam = 20mBài 2: Đổi các đơn vị độ dài sau1. 1km = ? dm2. 20dam = ? m3. 100cm = ?m4. 1000mm = ? cmXem gợi ý đáp án1. 1km = 100dm2. 20dam = 200m3. 100cm = 1m4. 1000mm = 100cmDạng bài tập 2: Thực hiện phép tính đối với đơn vị đo độ dàiCác bước làm đối với dạng bài Thực hiện phép tính đối với đơn vị đo độ dài:Bước 1: Đọc đề và xác định yêu cầu của đề bàiBước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dàiBước 3: Thực hiện phép tínhBước 4: Kiểm tra lại và viết kết quảChú ý:- Các số trong phép tính phải cùng đơn vị đo ( khi khác đơn vị thì phải đổi về cùng đơn vị rồi mới thực hiện phép tính)- Giữ nguyên lại đơn vị ở kết quả.Ví dụ:Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:1. 12km + 7km = ?2. 45dm – 11dm =?3. 34mm + 14mm =?4. 8m x 9 =?Xem gợi ý đáp án1. 19km2. 34dm3. 48mm4. 72mBài 2: Thực hiện phép toán1. 10km x4 =?2. 63m : 9 =?3. 12mm x5 =?4. 100cm :5 = ?Xem gợi ý đáp án1. 40km2. 7m3. 60mm4. 20cmBài 3Rùa và Thỏ cùng thi chạy. Rùa bò được 500m. Thỏ chạy được 2km. Vậy tổng quãng đường Thỏ và Rùa chạy được bao nhiêu mét?Xem gợi ý đáp ánTheo đề bài hỏi tổng quãng đường Thỏ và Rùa chạy được bao nhiêu mét nên chúng đơn vị tính bài này phải đổi đơn vị chung là mét.Thỏ chạy được quãng đường là 2km đổi ra mét là 2000m.Rò bò được quãng đường là 500m.Vậy tổng quãng đường của Thỏ và Rùa là 2000m + 500m = 2500mDạng 3: So sánh các đơn vị đoBước 1: Đọc đề và xác định yêu cầu của đề bàiBước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dàiBước 3: Chọn đơn vị chung rồi đổi về cùng 1 đơn vị đoBước 4: Sử dụng dấu “”,”=” để so sánhBước 5: kiểm tra và viết kết quả.Chú ý: Các số trong phép tính phải cùng đơn vị đo ( khi khác đơn vị thì phải đổi về cùng đơn vị rồi mới thực hiện phép so sánh)Ví dụ: Điền các dấu “”,”=” vào chỗ thích hợp1. 3m5cm … 500cm2. 2000m … 2km3. 4dm3cm … 15cm4. 600mm … 60cm5. 100m … 15dam6. 20dam6m … 5hmXem gợi ý đáp án1. Đổi 3m5cm = 300cm + 5cm = 305 cm 15cm. Nên 4dm3cm > 15cm4. Đổi 600mm = 600 :10 = 60cm. Nên 600mm = 60cm5. Đổi 100m = 100: 10 = 10dam A. ki-lô-métB. métC. lítD. đề-xi-métCâu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = ….mm là?A. 1B. 0C. 10D. 100Câu 3: Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:A. 20dmB. 24dmC. 27dmD. 30dmCâu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = ….cm là?A. 53B. 50C. 3D. 503Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:A. 100dmB. 110dmC. 108dmD. 120dmII. Bài tập tự luậnBài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:3m4cm = ….cm2km = …hm9dm4cm = … cm6dm = ….mm5hm = …m4m7dm = …dm6m3cm = …cm70cm = …dmĐáp án:I. Bài tập trắc nghiệmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5CDAACII. Bài tập tự luậnBài 1:3m4cm = 304cm2km = 20hm9dm4cm = 94cm6dm = 600mm5hm = 500m4m7dm = 47dm6m3cm = 603cm70cm = 7dmBảng đơn vị đo diện tíchLớn hơn mét vuôngMét vuôngBé hơn mét vuôngkm2hm2dam2m2dm2cm2mm21km2= 100hm21hm2= 100dam2= km21dam2= 100m2= hm21m2= 100dm2=dam21dm2= 100cm2= m21cm2= 100mm2= dm21mm= cm2Ví dụ vận dụng đơn vị đo diện tíchVí dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 14dam2">2 = ... m2">2b) 7hm2">2 = ... dam2">2c) 3cm2">2 = ... mm2">214dam2">2 = 1400m2">2b) 7hm2">2 = 700dam2">2c) 3cm2">2 = 300mm2">2Ví dụ 2: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?22mm = 2,2cmDiện tích tấm bìa hình vuông là: 1 x 1 = 1 (m2">2) = 10 000 (cm2">2)Diện tích mỗi con tem là: 3 x 2,2 = 6,6 (cm2">2)Diện tích 500 con tem là: 6,6 x 500 = 3300 (cm2">2)Diện tích phần bìa không dán tem là: 10 000 - 3300 = 6700 (cm2">2">2)Chia sẻ bởi: Tuyết Mai h3qvn.com Link h3qvn.com chính thức: Bảng đơn vị đo độ dài h3qvn.com Xem