Đăng ký học HỌC KẾ TOÁN THỰC TẾ KẾ TOÁN THUẾ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN MẪU BIỂU - CHỨNG TỪ NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VAN BẢN PHÁP LUẬT MỚI
Hướng dẫn Cách lập Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ theo TT 200 và 133 - Mẫu S37-DN (S18-DNN) Thẻ Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụDùng để theo dõi và tính giá thành sản xuất từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng kỳ hạch toán.
Bạn đang xem: Phiếu tính giá thành sản phẩm
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤTháng………. năm…………….Tên sản phẩm, dịch vụ:……….
Căn cứ vào Thẻ tính giá thành kỳ trước và sổ chi tiết chi phí SXKD kỳ này để ghi số liệu vào Thẻ tính giá thành, như sau:
Chỉ tiêu | Tổng số tiền | Chia ra theo khoản mục | |||||||
Nguyên liệu, vật liệu | … | … | … | … | … | … | … | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi tên các chỉ tiêu. Xem thêm: Top Điện Thoại Mỏng Nhất Thế Giới, 5 Điện Thoại Mỏng Nhất Thế Giới Hiện Nay | Ghi tổng số tiền của từng chỉ tiêu. | ||||||||
1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ | |||||||||
2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ | |||||||||
3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ | |||||||||
4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ |
Giá thành sản phẩm | = | Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ | + | Chi phí SXKD phát sinh | - | Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ |
Người lập biểu(Ký, họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, họ tên) | Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.Tải mẫu Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụtheo Thông tư 200 word: Trường hợp bạn không tải về được thì làm theo cách sau:Bước 1: Comment mail vào phần bình luận bên dướiBước 2: Gửi yêu cầu vào mail:h3qvn.com gmail.com(Tiêu đề ghi rõ Mẫu sổ muốn tải) Cùng chủ đề: Cách lập Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ theo TT 200, Cách lập Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ theo TT 133, mẫu thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ |