Ống thép SCH40 là ống thép có độ dày thành ống 40mm. Tiêu chuẩn SCH mô tả chiều dày, cấp cho ống được Ủy ban tiêu chuẩn hóa giới thiệu với mục gắn thêm hợp thức hóa tiêu chuẩn chỉnh ống thép đúc.
Ký hiệu SCH là 3 vần âm đầu của từ Schedule tuyệt Sched
Ống thép SCH40 là gì?Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40
Ghi chú :
Tiêu chuẩn : API5L GR B
1 Inch = 25.4 milimet = 0.0254 m
Inch là đơn vị chức năng chiều dài được dùng nhiều nghỉ ngơi Mỹ và Canada. Ở Việt Nam, solo vị đo lường Inch thường được sử dụng để biểu đạt độ dày thành ống (SCH)
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
NPS : Đường kính ngoại trừ danh nghĩa (đo bởi Inch hoặc bởi mm)
OD : Đường kính ngoài thực tế (đo bởi mm)
DN : Đường kính trong danh nghĩa (đo bằng mm)
Công thức đo lường và tính toán :
Đường kính ngoài thực tiễn = Đường kính trong thực tiễn + 2 độ dày thực tế (mm)
NPS | OD | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 7.62 |
20 | 26.7 | 2.87 | 1.68 | 10.08 |
25 | 33.4 | 3.38 | 2.50 | 15.00 |
32 | 42.2 | 3.56 | 3.38 | 20.28 |
40 | 48.3 | 3.68 | 4.05 | 24.30 |
50 | 60.3 | 3.91 | 5.44 | 32.64 |
65 | 73.0 | 5.16 | 8.62 | 51.72 |
80 | 88.9 | 5.49 | 11.27 | 67.62 |
90 | 101.6 | 5.74 | 13.56 | 81.36 |
100 | 114.3 | 6.02 | 16.06 | 96.36 |
125 | 141.3 | 6.55 | 21.76 | 130.56 |
150 | 168.3 | 7.11 | 28.23 | 169.38 |
200 | 219.1 | 8.18 | 42.49 | 254.94 |
250 | 273.1 | 9.27 | 60.24 | 361.44 |
300 | 323.9 | 10.31 | 79.65 | 477.90 |
350 | 355.6 | 11.13 | 94.41 | 566.46 |
400 | 406.4 | 12.70 | 123.18 | 739.08 |
450 | 457.2 | 14.27 | 155.78 | 934.68 |
500 | 508.0 | 15.09 | 183.22 | 1,099.32 |
600 | 609.6 | 17.48 | 254.92 | 1,529.52 |
Mua ống thép SCH40 ở chỗ nào với giá rẻ ?
gmail.comKhi liên hệ với SDT – cửa hàng chúng tôi sẽ gửi đến quý quý khách hàng những thông tin ví dụ về giá, hình hình ảnh sản phẩm bắt đầu nhất. Đừng bỏ qua cơ hội nhập thép giá bèo ngày bây giờ với fe thép thiết kế SDT.