Huyện Phù Cát
Huyện Phù Cát của tỉnh Bình Định.
Bạn đang xem: Huyện phù cát tỉnh bình định có bao nhiêu xã
Bắc, ngay cạnh huyện Phù Mỹ. Tây, giáp các huyện Vĩnh Thạnh và Tây Sơn.
Xem thêm: Chuẩn Cơm Mẹ Nấu: Tập 26 - Ph_C Truy_N Lu_T L_ Ký (T_P 2: Ph_C Truy_N 12
Nam, giáp các huyện tuy Phước cùng An Nhơn. Đông, giáp hải dương Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan thị trấn Phù Cát |
Bản vật Huyện Phù Cát | Là thị xã đồng bằng ven biển, tuy vậy do cấu tạo của địa hình, đề nghị huyện Phù cat được phân thành 3 vùng sinh thái: trung du, đồng bằng và ven biển. Phù Cát có nhiều thuận lợi cho cách tân và phát triển các ngành kinh tế trọng điểm gồm: cung cấp lâm nghiệp, trồng cây lâu năm dài ngày, gắn thêm với chăn nuôi tỷ phú súc; sản xuất nông nghiệp trồng trọt đảm bảo an toàn lương thực, đẩy mạnh thay đổi cây trồng, thiết bị nuôi, góp phần nâng cao năng suất và hiệu quả trên một đơn vị chức năng diện tích; nuôi trồng thủy sản, phạt triển du lịch sinh thái.Đến với Phù Cát, du khách hoàn toàn có thể tham quan di tích tân lấp Càn Dương, miếu Linh Phong và các khu phượt khác như Đề Gi, Hội Vân, Nhơn Hội…. |
Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc huyện Phù Cát |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thị trấn Ngô Mây | 18 | | | |
Xã mèo Chánh | 5 | | | |
Xã mèo Hải | 4 | | | |
Xã cat Hanh | 11 | | | |
Xã mèo Hiệp | 3 | | | |
Xã mèo Hưng | 6 | | | |
Xã mèo Khánh | 8 | | | |
Xã cát Lâm | 5 | | | |
Xã cat Minh | 7 | | | |
Xã cat Nhơn | 9 | | | |
Xã mèo Sơn | 3 | | | |
Xã cat Tài | 8 | | | |
Xã mèo Tân | 7 | | | |
Xã cát Thắng | 5 | | | |
Xã cat Thành | 6 | | | |
Xã cát Tiến | 7 | | | |
Xã cát Trinh | 4 | | | |
Xã cat Tường | 9 | | | |
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc thức giấc Bình Định |
TênMã bưu chủ yếu vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện mặc dù Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) vị sự biến đổi phân phân tách giữa các đơn vị hành chính cấp thị trấn , buôn bản , xã thường diễn ra dẫn đến khoảng tầm biên độ mã bưu chính rất phức hợp . Nhưng lại mã bưu chủ yếu của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu đúng đắn tôi sẽ biểu hiện ở cấp cho này con số mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc nam Trung Bộ |
TênMã bưu thiết yếu vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã năng lượng điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |